Characters remaining: 500/500
Translation

data point

Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "data point" được dịch sang tiếng Việt "điểm dữ liệu". Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như thống , phân tích dữ liệu, khoa học máy tính nghiên cứu.

Định nghĩa:

Data point (điểm dữ liệu) một đơn vị thông tin hoặc giá trị bạn thu thập được trong quá trình nghiên cứu hoặc phân tích. Mỗi điểm dữ liệu có thể đại diện cho một thông tin cụ thể, chẳng hạn như một số liệu, một biến thể, hay một giá trị trong một tập hợp dữ liệu lớn hơn.

dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "In our survey, each response from a participant is a data point."
    • (Trong cuộc khảo sát của chúng tôi, mỗi phản hồi từ một người tham gia một điểm dữ liệu.)
  2. Nâng cao:

    • "When analyzing the data set, we need to ensure that each data point is accurate to draw valid conclusions."
    • (Khi phân tích tập dữ liệu, chúng ta cần đảm bảo rằng mỗi điểm dữ liệu chính xác để đưa ra những kết luận hợp lệ.)
Các biến thể:
  • Data set (tập dữ liệu): Một nhóm các điểm dữ liệu liên quan với nhau.
  • Data analysis (phân tích dữ liệu): Quá trình xem xét giải thích các điểm dữ liệu để rút ra thông tin hoặc kiến thức.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Information (thông tin): Mặc dù không hoàn toàn tương đương, thông tin có thể được coi những các điểm dữ liệu cung cấp.
  • Statistic (thống ): Thường liên quan đến việc tổng hợp hoặc phân tích các điểm dữ liệu.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Connect the dots": Cụm từ này nghĩa kết nối các điểm dữ liệu khác nhau để thấy được bức tranh toàn cảnh hoặc hiểu hơn về một vấn đề.
  • "Crunch the numbers": Điều này có nghĩa phân tích dữ liệu hoặc tính toán một cách chi tiết.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "data point", bạn có thể gặp nhiều ngữ cảnh khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau, từ khoa học đến kinh doanh. Hãy chú ý rằng "data" danh từ không đếm được trong tiếng Anh, vậy "data points" dạng số nhiều của .

Noun
  1. điểm dữ liệu

Synonyms

Comments and discussion on the word "data point"